cuộc gặp

cuộc gặp: Đề bài: Kể về một cuộc gặp gỡ. | baivan.net,Buổi Gặp Gỡ Đầu Tiên Phút Chia Ly Cuối Cùng - fphim.tv,Giới Thiệu Bản Thân Bằng Tiếng Anh Trong Cuộc Gặp Đối Tác, Công Việc,gặp gỡ in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe,
cuộc gặp

2025-02-16

Đăng Ký Tặng Free 150K
LĐăng nhập

Khi một sự thật gây sốc về gia đình của một cặp đôi xuất hiện, hai người yêu nhau phát hiện ra họ không quá khác biệt với nhau. Tessa không còn là cô gái tốt bụng, giản dị như ngày xưa khi gặp Hardin nữa - anh ấy đã trở thành một chàng trai thất thường, tàn nhẫn mà ...
Gặp nhau giữa những người có quan hệ ít nhiều thân mật . Gặp gỡ bà con. Cuộc gặp gỡ thân mật.
Bài văn 1: Kể về một cuộc gặp gỡ. Dàn bài. 1. Mở bài: Cuộc gặp gỡ diễn ra khi nào? ở đâu? với ai? 2. Thân bài: Buổi lễ chính thức được bắt đầu: Tất cả các học sinh đều mặc đồng phục, xếp hàng ngay ngắn. Cả trường bỗng vang lên tiếng vỗ tay giòn giã.
Translation for 'gặp gỡ' in the free Vietnamese-English dictionary and many other English translations.